What's Hot

    11+ App Vay Tiền Hỗ Trợ Nợ Xấu Vẫn Vay Được Uy Tín & An Toàn

    101+ hình avatar mèo cute, ngầu, mèo chibi, mèo đôi dễ thương nhất

    Display là gì? Display có nghĩa gì và cách dùng trong CSS là gì?

    Facebook Twitter Instagram
    Facebook Twitter Instagram
    Chungkhoantaichinh.vn Chungkhoantaichinh.vn
    Subscribe
    • TRANG CHỦ
    • BLOG CHIA SẺ
    Home»Blog chia sẻ»Phát sinh tiếng Anh là gì? Các cụm từ đồng nghĩa
    Blog chia sẻ

    Phát sinh tiếng Anh là gì? Các cụm từ đồng nghĩa

    By 5 Mins Read
    Share
    Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

    Phát sinh tiếng Anh là gì? Nếu bạn đọc đang quan tâm đến chủ đề này thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây nha.

    Phát sinh trong tiếng Anh là gì? Hiện nay, hiểu được sự cần thiết của tiếng Anh trong cuộc sống, nhiều bạn quan tâm đến việc tìm hiểu về nghĩa của các cụm từ trong tiếng Anh để đáp ứng nhu cầu giao tiếp học thuật ngày càng cao. Rất nhiều câu hỏi được đặt ra để giúp việc học tiếng Anh đạt kết quả tốt. Trong đó “Phát sinh tiếng Anh là gì?” là câu hỏi khiến nhiều người băn khoăn.

    Vậy phát sinh tiếng Anh là gì? Để trả lời được câu hỏi cũng như biết thêm thông tin về cụm từ phát sinh, hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết dưới đây nhé!

    Phát sinh tiếng Anh có nghĩa là gì?
    Phát sinh tiếng Anh là gì?

    Nội dung bài viết

    • 1 Nghĩa của cụm từ phát sinh tiếng Anh là gì?
    • 2 Tham khảo các từ đồng nghĩa với phát sinh trong tiếng Anh
    • 3 Các ví dụ sử dụng từ phát sinh trong tiếng Anh
    • 4 Kết luận

    Nghĩa của cụm từ phát sinh tiếng Anh là gì?

    Phát sinh tiếng Anh là gì đang là câu hỏi được các bạn đang theo học tiếng Anh, đặc biệt là học sinh, sinh viên quan tâm nhằm đáp ứng nhu cầu giao tiếp và học tập. Trước khi học nghĩa tiếng Anh, bạn phải nắm được nghĩa tiếng Việt của nó. Trên thực tế, từ phát sinh này được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp, công việc cũng như trong các lĩnh vực hàng ngày.

    Chúng ta có thể hiểu nghĩa của từ phát sinh là dùng để chỉ sự khởi đầu cho sự ra đời của một sự vật nào đó. Ví dụ như giá cước phát sinh, phát sinh những vấn đề tiêu cực, số tiền phát sinh khi mua hàng,…

    Vậy phát sinh tiếng Anh là gì? Trên thực tế, cụm từ phát sinh này được dịch sang tiếng Anh là “incurred”. Từ này được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kế toán, kinh tế và giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, nó cũng sử dụng các từ đồng nghĩa với từ incurred để sử dụng trong một số trường hợp tương tự. Giờ thì bạn đã tự trả lời được câu hỏi phát sinh tiếng Anh là gì rồi phải không nào.

    Xem thêm  Display là gì? Display có nghĩa gì và cách dùng trong CSS là gì?

    Tham khảo các từ đồng nghĩa với phát sinh trong tiếng Anh

    Như đã nói ở trên, khi sử dụng từ “phát sinh” trong tiếng Anh, người ta cũng sử dụng từ đồng nghĩa với nó. Đây cũng là một trong những cụm từ có khá nhiều từ đồng nghĩa. Một số từ đồng nghĩa thường được sử dụng như sau:

    Emerge, resurrect, arise, crop up, resurrect, rise, nstall, move up, get up, raise, revive, emphasize, stem, bristle, Genetic, resuscitate, galvanize, come to light, stand up, come to pass, originate, appear, surface, befall, follow, result.

    Từ đồng nghĩa với phát sinh trong tiếng Anh
    Từ đồng nghĩa với phát sinh trong tiếng Anh

    Các ví dụ sử dụng từ phát sinh trong tiếng Anh

    Đây là một từ phổ biến được sử dụng hiện nay. Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ phát sinh bằng tiếng Anh để bạn tham khảo. Ngoài ra bạn có thể bổ sung thêm ví dụ cho mọi người nhé.

    Ví dụ 1:

    She is fully prepared for all possible contingencies.

    Nghĩa tiếng Việt là: Cô ấy đã được chuẩn bị sẵn sàng cho mọi tình huống phát sinh ngẫu nhiên.

    Ví dụ 2:

    Situations where a Christian woman must wear a headscarf may arise in her marital relationship.

    Nghĩa tiếng Việt là: Những tình huống mà một phụ nữ theo đạo thiên chúa phải đội khăn trùm đầu có thể phát sinh trong mối quan hệ hôn nhân của cô ấy.

    Ví dụ 3:

    The arrival of a baby will incur considerable financial demands.

    Nghĩa tiếng Việt là: Sinh con sẽ dẫn đến phát sinh nhu cầu tài chính đáng kể.

    Ví dụ 4:

    Agriculture may have been first introduced from the west or arose independently in the region.

    Nghĩa tiếng Việt là: Nông nghiệp có thể được du nhập đầu tiên từ phương Tây hoặc phát sinh độc lập trong khu vực.

    Phát sinh được dùng cho sự ra đời của một sự vật nào đó
    Phát sinh được dùng cho sự ra đời của một sự vật nào đó

    Ví dụ 5:

    Challenging situations may arise at work, at school, in the home, or in the congregation.

    Nghĩa tiếng Việt là: Các tình huống khó khăn có thể phát sinh tại nơi làm việc, trường học, trong nhà hoặc trong hội thánh.

    Xem thêm  Tin tức thị trường chứng khoán mới nhất, nóng nhất ngày 24/4/2021

    Ví dụ 6:

    What should we do if doubts arise?

    Nghĩa tiếng Việt là: Chúng ta nên làm gì nếu nghi ngờ phát sinh?

    Ví dụ 7:

    When fatigue arises in your life, be open about the frustrations you’re experiencing and how you’re dealing with your emotions.

    Nghĩa tiếng Việt là: Khi sự mệt mỏi phát sinh trong cuộc sống của bạn, hãy có cái nhìn thoáng hơn về những thất bại mà bạn đang trải qua và cách bạn đối mặt với cảm xúc của mình.

    Đây là những ví dụ cơ bản về từ ngữ này. Ngoài ra vẫn còn rất nhiều những ví dụ khác nữa.

    Kết luận

    Trên đây là toàn bộ những thông tin giúp bạn trả lời được câu hỏi phát sinh tiếng Anh là gì? Ngoài việc giúp bạn trả lời được câu hỏi trên, hy vọng rằng bài viết cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích giúp bạn sử dụng thành thạo từ phát sinh trong tiếng Anh. Và nếu bạn còn thắc mắc nào về chủ đề này cần được giải đáp thì đừng ngần ngại để lại bình luận xuống phía dưới nhé. Mọi thông tin chi tiết về chủ đề này liên hệ trực tiếp với chúng tôi!

    Bình chọn post
    • Website
    • Twitter
    • Pinterest
    • Tumblr
    • BlogLovin

    Là người đam mê tài chính, chứng khoán với 7 năm kinh nghiệm trong nghành tài chính, mình hy vọng sẽ mang tới cho bạn đọc những kinh nghiệm kiến thức thực tế từ chính bản thân và từ những người bạn cùng đam mê. Cảm ơn các bạn đã quan tâm, theo dõi!

    TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

    Blog chia sẻ

    101+ hình avatar mèo cute, ngầu, mèo chibi, mèo đôi dễ thương nhất

    Blog chia sẻ

    Display là gì? Display có nghĩa gì và cách dùng trong CSS là gì?

    Blog chia sẻ

    101+ Avatar mèo Liên Quân raz, florentino, allain, nakroth CỰC ĐẸP

    Blog chia sẻ

    Phát sinh tiếng Anh là gì? Các cụm từ đồng nghĩa

    Blog chứng khoán

    Cập nhật tin tức chứng khoán ngày 2/12/2022: Tiếp đà bứt phá

    Blog chứng khoán

    Mở tài khoản chứng khoán nhanh chóng dễ dàng tại công ty chứng khoán Yuanta Việt Nam

    Add A Comment

    Leave A Reply Cancel Reply

    Tin HOT

    101+ hình avatar mèo cute, ngầu, mèo chibi, mèo đôi dễ thương nhất
    Blog chia sẻ

    Nhiều bạn trẻ đang tìm kiếm các hình avatar mèo cute, avatar mèo ngầu, avatar…

    Display là gì? Display có nghĩa gì và cách dùng trong CSS là gì?

    101+ Avatar mèo Liên Quân raz, florentino, allain, nakroth CỰC ĐẸP

    banner-doctordong

    Chungkhoantaichinh.vn là blog cá nhân. Các thông tin mang tính chia sẻ, chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm nào tới việc sử dụng thông tin của độc giả.
    HOTLINE: 0979.885.320

    DMCA.com Protection Status

    Kết nối qua social:

    Facebook Twitter Pinterest YouTube
    Chuyên mục
    • Blog chia sẻ
    • Blog doanh nghiệp
    • Blog tài chính
    • Blog chứng khoán
    • Blog bất động sản
    Về chúng tôi
    • GIỚI THIỆU
    • CHÍNH SÁCH
    • LIÊN HỆ

    Đăng ký theo dõi

    Đăng ký theo form dưới đây để nhận tin tức mới nhất của chungkhoantaichinh.vn.

    © 2023 Chungkhoantaichinh.vn by tcck.
    • Home
    • Liên Hệ

    Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.